🔍
Search:
ĐƯỢC TẠO THÀNH
🌟
ĐƯỢC TẠO THÀNH
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Động từ
-
1
어떤 상태나 결과가 생기거나 만들어지다.
1
ĐƯỢC THỰC HIỆN:
Trạng thái hay kết quả nào đó được sinh ra hoặc được tạo ra.
-
2
원하거나 뜻하는 대로 되다.
2
ĐẠT ĐƯỢC:
Trở thành như mong muốn hoặc ý muốn.
-
3
무엇이 어떤 요소나 부분들로 만들어지거나 구성되다.
3
ĐƯỢC TẠO THÀNH:
Cái gì đó được làm ra hoặc được cấu thành bởi các yếu tố hay bộ phận nào đó.
-
Động từ
-
1
새로 만들어져 정해지다.
1
ĐƯỢC THÀNH LẬP, ĐƯỢC THIẾT LẬP, ĐƯỢC TẠO THÀNH:
Được làm mới rồi định ra.
-
Động từ
-
1
무엇이 만들어져서 이루어지다.
1
ĐƯỢC TẠO THÀNH, ĐƯỢC TẠO DỰNG:
Cái gì đó được làm rồi tạo nên.
-
2
분위기나 흐름 등이 만들어지다.
2
ĐƯỢC CẤU THÀNH, ĐƯỢC ĐƯỢC XÂY DỰNG:
Bầu không khí hay động hướng được tạo nên.
-
Động từ
-
1
가구나 상자 등의 틀이나 구조물이 만들어지다.
1
ĐƯỢC LẮP GHÉP, ĐƯỢC LẮP RÁP:
Khung hoặc cấu trúc của đồ dùng gia đình hay rương hòm được làm.
-
2
실이나 끈 등이 엮여져 옷감이나 가마니 등이 만들어지다.
2
ĐƯỢC ĐAN, ĐƯỢC DỆT, ĐƯỢC TẾT:
Sợi chỉ hay sợi dây được bện vào nên vải hoặc bao túi được làm.
-
3
사람이 모여져 조직이나 단체가 구성되다.
3
THÀNH LẬP:
Tổ chức hay đoàn thể được tạo thành do nhiều người được tập hợp lại.
-
4
계획이나 일정이 세워지다.
4
ĐƯỢC LẬP:
Kế hoạch hay lịch trình được thiết lập.
-
6
틀이나 구성 등이 조화롭게 되다.
6
ĐƯỢC THIẾT LẬP, ĐƯỢC TẠO THÀNH, ĐƯỢC HÌNH THÀNH, ĐƯỢC TỔ HỢP:
Khung hay cấu trúc…trở nên hài hoà.
🌟
ĐƯỢC TẠO THÀNH
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
회장이나 부회장으로 이루어진 모임.
1.
ĐOÀN CHỦ TỊCH, BAN LÃNH ĐẠO:
Sự tập họp được tạo thành bởi hội trưởng(chủ tịch) và phó hội trưởng (phó chủ tịch).
-
Danh từ
-
1.
정부 기관 등의 취재를 담당하는 기자들로 이루어진 단체.
1.
ĐOÀN PHÓNG VIÊN:
Đoàn thể được tạo thành bởi các phóng viên phụ trách lấy tin bài của cơ quan chính phủ.
-
Danh từ
-
1.
상하가 분리되어 브래지어와 팬티로만 이루어진 여자용 수영복.
1.
BIKINI, ÁO TẮM HAI MẢNH:
Bộ đồ bơi dùng cho nữ được tạo thành chỉ từ áo lót và quần lót, trên dưới tách rời.
-
Danh từ
-
1.
한글 자모의 열째 글자. 이름은 ‘치읓’으로 ‘지읒’보다 소리가 거세게 나므로 ‘지읒’에 한 획을 더해서 만든 글자이다.
1.
CHI-EUT:
Chữ cái thứ mười của bảng chữ cái tiếng Hàn. Tên gọi là Chi-eut, là chữ được tạo thành bằng cách thêm một nét vào 'ㅈ' do âm phát ra mạnh hơn 'ㅈ'.
-
Danh từ
-
1.
한글 자모의 열한째 글자. 이름은 ‘키읔’으로 ‘ㄱ’보다 소리가 거세게 나므로 ‘ㄱ’에 한 획을 더하여 만든 글자이다.
1.
KHI-EUK:
Chữ cái thứ mười một của bảng chữ cái tiếng Hàn. Tên gọi là Khi-euk, là chữ được tạo thành bằng cách thêm một nét vào ‘ㄱ’ do âm phát ra mạnh hơn 'ㄱ'.
-
Danh từ
-
1.
한글 자모의 열두째 글자. 이름은 ‘티읕’으로, ‘ㄷ’보다 소리가 거세게 나므로 ‘ㄷ’에 한 획을 더하여 만든 글자이다.
1.
THI-EUT:
Chữ cái thứ mười hai của bảng chữ cái tiếng Hàn. Tên gọi là Thi-eut, là chữ được tạo thành bằng cách thêm một nét vào ‘ㄷ’ do âm phát ra mạnh hơn 'ㄷ'.
-
Động từ
-
1.
법칙이 발견되고 체계가 갖추어져 이론이 되다.
1.
ĐƯỢC LÝ THUYẾT HÓA:
Phép tắc được phát hiện và hệ thống được tạo thành nên trở thành lý luận.
-
Danh từ
-
1.
삼각형이나 사각형 등과 같이 세 개 이상의 직선으로 둘러싸인 평면 도형.
1.
HÌNH ĐA GIÁC:
Hình phẳng được tạo thành bởi ba đường thẳng trở lên bao quanh, như hình tam giác, hình tứ giác.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
액체 속에 공기가 들어가 만들어진 속이 빈 둥근 방울.
1.
BỌT:
Giọt hình tròn rỗng được tạo thành do không khí xen vào trong chất lỏng.
-
2.
실제로 안에 들어있는 내용은 없는데 겉으로만 크게 보이는 것.
2.
BONG BÓNG:
Cái thực chất bên trong không có gì nhưng bên ngoài lại trông to lớn.
-
Danh từ
-
1.
기구나 기계를 써서 가공하고 조립하여 만든 물건.
1.
SẢN PHẨM THỦ CÔNG:
Vật được tạo thành bởi sự gia công và lắp ráp bằng công cụ hay máy móc.
-
Danh từ
-
1.
전체를 구성하는 일부분.
1.
PHẦN, KHU:
Một bộ phận cấu thành nên toàn thể.
-
2.
일을 맡는 역할이나 부서.
2.
PHÒNG BAN, BỘ PHẬN, NHIỆM VỤ, VAI TRÒ:
Phòng ban hay vai trò đảm nhiệm công việc.
-
3.
둘 이상의 선율로 이루어진 음악을 구성하는 각 부분.
3.
BÈ:
Các bộ phận cấu thành âm nhạc được tạo thành bởi hai âm điệu trở lên.
-
4.
소나타나 교향곡 등에서, 각각 독립되어 있으면서 전체의 부분이 되는 곡.
4.
BẢN:
Khúc nhạc trong khúc giao hưởng hay bản xô nát, vừa độc lập từng khúc vừa là một phần trong toàn thể.
-
Danh từ
-
1.
하나의 형태소로 이루어져, 더 이상 작은 의미 단위로 나눌 수 없는 단어.
1.
TỪ ĐƠN:
Từ được tạo thành bởi một hình vị, không thể chia thành đơn vị ngữ nghĩa nhỏ hơn được nữa.
-
Danh từ
-
1.
네 개의 각으로 이루어진 모양. 또는 그런 도형.
1.
TỨ GIÁC, HÌNH TỨ GIÁC:
Hình được tạo thành từ bốn góc. Hoặc hình như vậy.
-
Danh từ
-
1.
적은 수의 사람들로 이루어진 집단.
1.
TẬP ĐOÀN NHỎ, NHÓM NHỎ:
Tập đoàn được tạo thành bởi số ít người.
-
Danh từ
-
1.
같은 물질이 작게 뭉쳐서 이루어진 것.
1.
KHỐI, ĐỐNG, MẢNG, TẢNG, CỤC:
Cái do vật chất giống nhau tập hợp nho nhỏ tạo thành.
-
3.
작게 뭉쳐서 이루어진 것을 세는 단위.
3.
KHỐI, ĐỐNG, MẢNG, TẢNG, CỤC:
Đơn vị đếm cái được tạo thành do tập hợp nho nhỏ.
-
2.
그러한 성질을 가지거나 그런 일을 일으키는 사람이나 사물을 나타내는 말.
2.
THỨ, KẺ, ĐỒ:
Từ thể hiện người hay sự vật có tính chất như thế hoặc gây ra sự việc như thế.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
어떤 일이나 현상이 좋게 이루어지다.
1.
SUÔN SẺ, TRÔI CHẢY, TRƠN TRU:
Công việc hoặc hiện tượng nào đó được tạo thành một cách tốt đẹp.
-
2.
물건, 시설, 음식 등이 좋게 만들어지다.
2.
HAY, NGON, TỐT, ĐẸP:
Đồ vật, thiết bị, món ăn... được tạo ra một cách ưa nhìn ( ngon...)
-
4.
일이 바람직한 방향으로 좋게 이루어지다.
4.
TỐT HƠN, LẠI TỐT:
Công việc được thực hiện tốt đẹp theo chiều hướng đúng đắn.
-
3.
사람이 훌륭하게 되거나 성공하다.
3.
THÀNH ĐẠT:
Con người trở nên xuất sắc hoặc thành công.
-
5.
넉넉하다고 생각되는 수준이나 정도에 이르다.
5.
CÙNG LẮM LÀ, NHIỀU LẮM LÀ:
Đạt đến trình độ hay mức độ được nghĩ là đầy đủ.
-
6.
(반어적으로) 일의 결과가 좋지 않게 되다.
6.
RÕ HAY, RÕ CHÁN:
(cách nói ngược) Kết quả của công việc trở nên không tốt.
-
Động từ
-
1.
이전에 이루어졌던 집단이나 체계가 다시 조직되다.
1.
ĐƯỢC TÁI CƠ CẤU, ĐƯỢC TÁI CẤU TRÚC:
Hệ thống hay đoàn thể đã được tạo thành từ trước đó được tổ chức lại.
-
Danh từ
-
1.
다른 것이 섞이지 않은 단 하나로 되어 있는 성질.
1.
TÍNH ĐƠN NHẤT:
Tính chất được tạo thành chỉ duy nhất một chứ không phải nhiều cái trộn lẫn.
-
Danh từ
-
1.
화학적으로 합성하여 만든 조미료.
1.
CHẤT ĐIỀU VỊ HÓA HỌC:
Chất điều vị được tạo thành từ quá trình tổng hợp hóa học.
-
Danh từ
-
1.
몸이 겉은 풀색이고 안은 자주색인 세 개의 둥근 잎으로 이루어져 있고, 논이나 연못의 물 위에 떠서 자라는 풀.
1.
CÂY LỤC BÌNH, CÂY BÈO:
Loài cây cỏ nổi trên mặt nước ao hoặc đồng ruộng mà sống, được tạo thành bởi ba lá có thân hình tròn. bên ngoài màu xanh lá cây, bên trong màu tím.
-
2.
(비유적으로) 정처 없이 떠돌아다니는 신세.
2.
CÁNH BÈO TRÔI DẠT:
(cách nói ẩn dụ) Thân phận trôi nổi không có nơi cố định.